Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2, và a mol Cu2S vào acid HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO duy nhất bay ra. Giá của a là:
Câu A. 0,24 mol
Câu B. 0,03 mol
Câu C. 0,06 mol Đáp án đúng
Câu D. 0,12 mol
FeS2 ---HNO3---> Fe2(SO4)3; Cu2S ---HNO3---> CuSO4; Theo ĐLBT nguyên tố: nFe3+ = nFeS2 = 0,12mol; nCu2+ = 2nCu2S = 2a mol; n(SO4)2- = 2nFeS2 + nCu2S = (0,24 + a) mol; Theo định luật bảo toàn điện tích vào trong dd X: 3nFe3+ + 2nCu2+ = 2n(SO4)2- -> 3. 0,12 + 4a = 2(0,24 + a) => a = 0,06 mol.
Tính khối lượng muối AgNO3 có thể tan trong 250g nước ở 25oC. Biết độ tan của AgNO3 ở 25oC là 222g.
100g H2O ở 25oC hòa tan tối đa 222g AgNO3
250g H2O ở 25oC hòa tan tối đa y? AgNO3
=> y = (250.222)/100 = 555g
Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.
Câu A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
Câu B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
Câu C. Na2CO3 và BaCl2.
Câu D. FeCl2 và AgNO3.
Nêu tính chất hóa học của clo. Viết các phương trình hóa học minh họa.
- Tác dụng với kim loại: 3Cl2 (k) + 2Fe (r ) --t0--> 2FeCl3(r)
- Tác dụng với hiđro: Cl2 (k) + H2 (k) --t0--> 2HCl (k)
- Tác dụng với nước: Cl2(k) + H2O ↔ HCl(dd) + HClO(dd).
- Tác dụng với dung dịch NaOH:
Cl2 (k) + 2NaOH(dd) → NaCl(dd) + NaClO(dd) + H2O(l)
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 297 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của m là
Xenlulozơ trinitrat + 3HNO3 đặc → Thuốc súng
3 mol ← 1 mol
H = 90%
=> Số mol HNO3 thực tế = 3 .100/90
=> mHNO3 = 210 kg
Để điều chế 5 lít dung dịch HNO3 21% (D = 1,2g/ml) bằng phương pháp oxi hóa NH3 với hiệu suất toàn quá trình là 80%, thể tích khí NH3 (đktc) tối thiểu cần dùng là bao nhiêu lít?
nNH3 = nHNO3 = 21%. 5. 103. 1,2 : 63 = 20 mol
H = 80% ⇒ VNH3 = 20. 22,4 : 80% = 560 lít
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.