Axit cacboxylic là gì? Phân loại axit cacboxylic theo cấu tạo gốc hiđrocacbon.
Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro.
Có bốn loại: axit no, axit không nó, axit htowm, và axit đa chức.
Câu A. 0,6 lít
Câu B. 0,525 lít
Câu C. 0,6125 lít
Câu D. 0,74 lít
Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25 M vào 50 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có độ pH = 2,0?
Ta có nHCl = 0,005; nH2SO4 = 0,0025 ⇒ nH+ = 2.nH2SO4 + nHCl = 0,01 mol.
nOH- = 0,25V (với V là thề tích NaOH thêm vào)
Phản ứng: H+ + OH- → H2O
Dung dịch thu được có pH = 2 ⇒ axit dư
nH+ dư = 0,01 - 0,25V
CMH+ sau pu = [0,01 - 0,25V]/[0,05 + V] = 10-2 (Vì pH = 2)
V = 0,03654 lít = 36,54 ml.
Đung nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y đun nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Tìm m?
⇒ m = 36,9 + 15,4 - 0,45.40 = 34,3 (gam)
Câu A. Vinyl clorua
Câu B. Acrilonitrin
Câu C. Propilen
Câu D. Vinyl axetat
Tính số gam KMnO4 cần phân hủy để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc)
nO2 =0,1 mol
2KMnO4 --t0--> K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
0,2 ← 0,1 (mol)
mKMnO4 = 0,2.158 = 31,6 g
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.