Chất O2 có các tên gọi phổ biến là gì ?

Thông tin chi tiết tên gọi của của O2

Tên Tiếng Việt

Tên gọi thông thường của O2Oxi

Xin lưu ý đây là tên gọi được dùng trong chương trình hóa phổ thông. Mỗi năm học nếu có thay đổi sách giáo khoa và làm thay đổi quy tắc gọi tên. Nếu bạn thấy tên gọi này không chính xác xin hãy gửi email cho chúng tôi tại [email protected]

Thông tin phân loại

Xin hãy xem thêm các phân loại để hiểu rõ hơn vì sao hất hóa học O2 có tên gọi là Oxi. Chất có các phân loại là Đơn chất, Chất Vô Cơ, Nguyên Tố Chu Kỳ 2, Nhóm Nguyên Tố VIA, Chất oxi hóa

Giới thiệu về chất O2

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và bột giấy. Nó còn được sử dụng để bảo vệ môi trường trong các nhà máy và cơ sở xử lý nước thải đô thị và công nghiệp. Oxy có nhiều ứng dụng trong chăm sóc sức khỏe, cả trong bệnh viện, trung tâm điều trị ngoại trú và sử dụng tại nhà.

Các câu hỏi khác liên quan đến chất O2

Tin tức thú vị

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Advertisement

O2 là chất tham gia của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 Al + O2 -> Al2O3 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 C + O2 -> CO2 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 CH4 + O2 -> H2O + CO2 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 Cu + O2 -> CuO Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 Fe + O2 -> Fe3O4 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 H2 + O2 -> H2O Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 Mg + O2 -> MgO Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 Na + O2 -> Na2O Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 O2 + P -> P2O5 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 O2 + S -> SO2 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 Fe + O2 -> Fe2O3 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 Na + O2 -> Na2O

Phương trình hóa học Lớp 9

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 Al + O2 -> Al2O3 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 C + O2 -> CO2 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 C2H2 + O2 -> H2O + CO2 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 C2H4 + O2 -> H2O + CO2 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 CO + O2 -> CO2 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 Cu + O2 -> CuO Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 Fe + O2 -> Fe3O4 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 H2 + O2 -> H2O Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 Mn + O2 -> MnO Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 O2 + P -> P2O5 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 O2 + S -> SO2 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 O2 + Si -> SiO2 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 O2 + SO2 -> SO3 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 C2H5OH + O2 -> CH3COOH + H2O Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 C2H5OH + O2 -> H2O + CO2 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 O2 + C4H10 -> CH3COOH + H2O Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 Cu + H2S + O2 -> CuS + H2O Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 O2 + C2H5COOH -> H2O + CO2 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 C2H5OH + O2 -> CH3CHO + H2O Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 H2SO4 + O2 + CrSO4 -> H2O + Cr2(SO4)3 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 O2 + FexOy -> Fe2O3
Advertisement

Phương trình hóa học Lớp 10

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 10 C + O2 -> CO2 Cu + O2 -> CuO H2 + O2 -> H2O H2S + O2 -> H2O + S H2S + O2 -> H2O + SO2 Mg + O2 -> MgO NH3 + O2 -> H2O + NO NO + O2 -> NO2 O2 -> O3 O2 + P -> P2O5 O2 + S -> SO2 O2 + SO2 -> SO3 CH4 + O2 -> CO + H2 H2O + O2 + SO2 -> H2SO4 C2H5OH + O2 -> H2O + CO2 FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 H2SO4 + O2 + CrSO4 -> H2O + Cr2(SO4)3 O2 + FexOy -> Fe2O3 H2S + O2 -> H2O + SO2

Phương trình hóa học Lớp 11

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 11 C + O2 -> CO2 CO + O2 -> CO2 Cu + O2 -> CuO N2 + O2 -> NO NH3 + O2 -> H2O + N2 NH3 + O2 -> H2O + NO NO + O2 -> NO2 O2 + P -> P2O5 O2 + P -> P2O3 O2 + Si -> SiO2 C2H4 + O2 -> CH3CHO O2 + CnH2n +3N -> H2O + CO2 O2 + C3H6O2 -> H2O + CO2 O2 + CH2(CHO)2 -> CH2(COOH)2 C2H5OH + O2 -> CH3COOH + H2O O2 + C4H8O -> H2O + CO2 O2 + CH2=CH2 -> CH3CHO O2 + C2H5COOH -> H2O + CO2 C2H5OH + O2 -> CH3CHO + H2O O2 + C2H3COOH -> H2O + CO2 O2 + P2O3 -> P2O5

Phương trình hóa học Lớp 12

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 12 Cu + O2 -> CuO O2 + HgS -> Hg + SO2 Cr + O2 -> Cr2O3 Cu + HCl + O2 -> H2O + CuCl2 O2 + C3H6O2 -> H2O + CO2 CH3CHO + O2 -> CH3COOH H2O + NO2 + O2 -> HNO3 O2 + CnH2n+2-2kO2 -> H2O + CO2 O2 + CnH(2n + 3)N -> H2O + N2 + CO2 O2 + CxHyO -> H2O + CO2 O2 + CnH2n+2O -> H2O + CO2 O2 + CH3COOC2H5 -> H2O + CO2 NaOH + O2 + NaCrO2 -> H2O + Na2CrO4 O2 + CuCl2 -> Cl2 + CuO Na2CO3 + O2 + Fe(CrO2)2 -> Fe2O3 + CO2 + Na2CrO4 H2SO4 + O2 + CrSO4 -> H2O + Cr2(SO4)3 O2 + FexOy -> Fe2O3
Advertisement

O2 là chất sản phẩm của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 H2O -> H2 + O2 HgO -> Hg + O2 KClO3 -> KCl + O2 KMnO4 -> MnO2 + O2 + K2MnO4

Phương trình hóa học Lớp 9

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 KClO3 -> KCl + O2 KNO3 -> KNO2 + O2
Advertisement

Phương trình hóa học Lớp 10

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 10 Ag + O3 -> Ag2O + O2 CaOCl2 -> O2 + CaCl2 CuO -> O2 + Cu2O F2 + H2O -> O2 + HF HgO -> Hg + O2 KClO3 -> KCl + O2 KMnO4 -> MnO2 + O2 + K2MnO4 HClO -> HCl + O2 H2O2 -> H2O + O2 F2 + H2O -> O2 + HF KMnO4 + KOH -> H2O + O2 + K2MnO4

Phương trình hóa học Lớp 11

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 11 AgNO3 -> Ag + NO2 + O2 Cu(NO3)2 -> CuO + NO2 + O2 KNO3 -> KNO2 + O2 AgNO3 + H2O -> Ag + HNO3 + O2 Fe(NO3)2 -> Fe2O3 + NO2 + O2 NaClO3 -> NaCl + O2 KMnO4 + KOH -> H2O + O2 + K2MnO4

Phương trình hóa học Lớp 12

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 12 H2O + ZnSO4 -> H2SO4 + O2 + Zn Al2O3 -> Al + O2 AgNO3 + H2O -> Ag + HNO3 + O2 NaClO3 -> NaCl + O2 Cl2 + Fe2O3 -> FeCl2 + O2 H2O2 + MnO2 -> O2 + H2Mn H2O2 + MnO2 -> H2O + O2 + MnO
Advertisement

Các chất hóa học gần giống nhất với so với chất bạn tìm kiểm

Chất O2 - Viết tự nhiên là: O2

Đơn chất Chất Vô Cơ Nguyên Tố Chu Kỳ 2 Nhóm Nguyên Tố VIA Chất oxi hóa

Tên gọi Tiếng Việt: oxi

Tên gọi Tiếng Anh: oxygen

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O2 và các phương trình liên quan

Chất O - Viết tự nhiên là: O


Tên gọi Tiếng Việt: Oxi

Tên gọi Tiếng Anh: Oxygen

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O và các phương trình liên quan

Chất O2 - Viết tự nhiên là: O2

Đơn chất Phi Kim Nguyên Tố Chu Kỳ 2 Nhóm Nguyên Tố VIB Nhóm Nguyên Tố VIA

Tên gọi Tiếng Việt: oxi

Tên gọi Tiếng Anh: oxygen

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O2 và các phương trình liên quan
Advertisement

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…