Phương trình phản ứng Ba(NO3)2+K2CO3 ra KNO3+BaCO3

Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Thông tin chi tiết phương trình

Phương trình

Ba(NO3)2+K2CO3 ra KNO3+BaCO3

Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ Dung môi Áp xuất Chất xúc tác Điều kiện khác
Không có Không có Không có Không có Không có

Cách thực hiện

K2CO3 tác dụng Ba(NO3)2

Hiện tượng xuất hiện

kết tủa trắng

Loại Phản ứng

Chưa có thông tin

Ứng dụng

Chưa có thông tin

Các chất phản ứng liên quan

Chất Ba(NO3)2 Chất K2CO3

Các chất sản phẩm liên quan

Chất KNO3 Chất BaCO3

Tin tức thú vị

Advertisement

Ba(NO3)2
Bari nitrat

Hợp Chất Muối Nhóm Nguyên Tố IIA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Bari nitrat xuất hiện dưới dạng chất rắn kết tinh màu trắng. Không cháy, nhưng làm tăng tốc độ đốt cháy các vật liệu dễ cháy. Nếu một lượng lớn có liên quan đến lửa hoặc vật liệu dễ cháy bị chia nhỏ, thì có thể xảy ra nổ. Có thể phát nổ khi tiếp xúc lâu với nhiệt hoặc lửa. Các oxit độc hại của nitơ sinh ra trong các đám cháy.

Cách đọc tên chất Ba(NO3)2

K2CO3
kali cacbonat

Chất Vô Cơ Hợp Chất Muối Nhóm Nguyên Tố IA Nhóm Nguyên Tố IVA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Kali cacbonat được dùng để điều chế thủy tinh­ kali và trước kia dùng làm xà phòng.­

Cách đọc tên chất K2CO3

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

KNO3
kali nitrat; diêm tiêu

Chất Vô Cơ Hợp Chất Muối Nhóm Nguyên Tố IA Nhóm Nguyên Tố VA Nhóm Nguyên Tố VIA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Muối kali nitrat dùng để: Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sunfua, khí nitơ và khí CO2: 2KNO3 + S + 3C →to K2S + 3CO2 + N2. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp. Điều chế oxi với lượng nhỏ trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân. Điều chế HNO3 khi tác dụng với axit khó bay hơi: H2SO4 + 2KNO3 → K2SO4 + 2HNO3. Phụ gia thực phẩm (E252). Kem đánh răng trị ê buốt.

Cách đọc tên chất KNO3

BaCO3
Bari cacbonat

Chất Vô Cơ Muối Nhóm Nguyên Tố IIA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Barium carbonate được sử dụng rộng rãi trong ngành gốm sứ như là một thành phần trong men. Nó hoạt động như một chất trợ dung, một chất làm mờ và kết tinh và kết hợp với các oxit tạo màu nhất định để tạo ra các màu độc đáo không dễ dàng đạt được bằng các phương tiện khác. Việc sử dụng nó có phần gây tranh cãi vì một số tuyên bố rằng nó có thể lọc từ men vào thức ăn và đồ uống. Để cung cấp một phương tiện sử dụng an toàn, BaO thường được sử dụng ở dạng rán . Trong các ngành công nghiệp gạch, ngói, đất nung và gốm barium carbonate được thêm vào đất sét để kết tủa muối hòa tan ( canxi sunfat và magiê sunfat ) gây ra hiện tượng sủi bọt .

Cách đọc tên chất BaCO3
Advertisement

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…