Xác định tên hợp chất của nitơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là:


Đáp án:
  • Câu A. NH4HCO3

  • Câu B. (NH4)2CO3

  • Câu C. (NH4)2SO3

  • Câu D. NH4HSO3 Đáp án đúng

Giải thích:

Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm  khí Y có tính bazơ Y là NH3

Mặt khác chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch brom. Khí Z là SO2

Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl Muối X không chứa gốc SO32-

Vậy chất X là NH4HSO3.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là


Đáp án:

nAl= x; nFe = y ⇒ 27x + 56y = mX =13,8 (1)

nH2 = 1,5x + y = 0,45 (2)

⇒Từ (1), (2) => x = 0,2; y = 0,15

⇒ % m Al = 39,13%

Xem đáp án và giải thích
Trình bày tính chất hoá học của oxit
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trình bày tính chất hoá học của oxit


Đáp án:

♦ Oxit axit

∴ Tác dụng với nước tạo thành axit.

        SO3 + H2O → H2SO4

∴ Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.

        CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

        CO2 + NaOH → NaHCO3

∴ Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối.

        SO2 + CaO → CaSO3

♦ Oxit bazơ

∴ Một số oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO…) tác dụng với nước tạo thành bazơ.

        Na2O + H2O → 2NaOH

∴ Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

        FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

∴ Tác dụng với oxit axit tạo thành muối.

        BaO + CO2 → BaCO3

Chú ý: Các oxit từ ZnO bị khử bởi CO hoặc H2:

        CuO + H2 −to→ Cu + H2O

♦ Oxit lưỡng tính tác dụng được với cả axit và bazơ tạo ra muối và nước. Ví dụ: Al2O3, Cr2O3

♦ Oxit trung tính không tác dụng với cả axit và bazơ. Ví dụ: NO, CO…

Xem đáp án và giải thích
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 1,344 lít khí CO2, 0, 24 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 1,62 gam H2O. Công thức của X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 1,344 lít khí CO2, 0, 24 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 1,62 gam H2O. Công thức của X là


Đáp án:

Sơ đồ phản ứng: CxHyN + O2 → N2 + CO2 + H2O

Bảo toàn nguyên tố N:

nX = 2nN2 = [2.0,224] : 22,4 = 0,02 mol

Bảo toàn nguyên tố C:

0,02x = 1,344 : 22,4 = 0,06 => x = 3

Bảo toàn nguyên tố H:

0,02y = [2.1,62] : 18 => y = 9

Suy ra X: C3H9N

Xem đáp án và giải thích
Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Ba phân tử oxi, sáu phân tử canxi oxit, năm phân tử đồng sunfat.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Ba phân tử oxi, sáu phân tử canxi oxit, năm phân tử đồng sunfat.


Đáp án:

    Ba phân tử oxi : 3O2

    Sáu phân tử canxi oxit : 6 CaO

    Năm phân tử đồng sunfat : 5 CuSO4

Xem đáp án và giải thích
Thuỷ phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 g bạc. Công thức cấu tạo của X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thuỷ phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 g bạc. Công thức cấu tạo của X là



Đáp án:

Trường hợp 1: Y và Z đều tham gia phản ứng tráng bạc

nAg = 2nY + 2nZ = 0,2 mol. Este X đơn chức 

 neste  = nY = nZ = 0,05 mol.

Meste = 86 g/mol 

 Công thức phân tử là .

Công thức cấu tạo ở đáp án B thỏa mãn.

Trường hợp 2: chỉ có Y hoặc Z tham gia phản ứng tráng bạc

 neste  = 0,1 mol; Meste = 46 g/mol.

Không có este phù hợp.




Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…