Viết phương trình hóa học của các phản ứng điều chế etilen, axetilen từ metan; điều chế clobenzen và nitrobenzen từ benzen và các chất vô cơ khác.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết phương trình hóa học của các phản ứng điều chế etilen, axetilen từ metan; điều chế clobenzen và nitrobenzen từ benzen và các chất vô cơ khác.


Đáp án:

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Em hãy tìm thể tích (ở đktc) của : a) 1 mol phân tử CO2 ; 2 mol phân tử H2 ; 1,5 mol phân tử O2. b) 0,25 mol phân tử O2 và 1,25 mol phân tử N2.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Em hãy tìm thể tích (ở đktc) của :

a) 1 mol phân tử CO2 ; 2 mol phân tử H2 ; 1,5 mol phân tử O2.

b) 0,25 mol phân tử O2 và 1,25 mol phân tử N2.


Đáp án:

a) VCO2 = 1.22,4 = 22,4l.

VH2 = 2.22,4 = 44,8l.

VO2 = 1,5 .22,4 = 33,6l.

b) Vhh = 22,4.(0,25 + 1,25) = 33,6l.

Xem đáp án và giải thích
Hãy nêu ví dụ về phản ứng tạo ra muối từ: a) hai đơn chất, b) hai hợp chất. c) một đơn chất và một hợp chất. Hãy cho biết các phản ứng đó có phải là phản ứng oxi hóa-khử hay không? Giải thích.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy nêu ví dụ về phản ứng tạo ra muối từ:

a) hai đơn chất.

b) hai hợp chất.

c) một đơn chất và một hợp chất.

Hãy cho biết các phản ứng đó có phải là phản ứng oxi hóa-khử hay không? Giải thích.


Đáp án:

Phản ứng tạo muối.

a) Từ hai đơn chất: Fe + S → FeS ; 2Na + Cl2 → 2NaCl

b) Từ hai hợp chất: HCl + KOH → KCl + H2O ; K2O + CO2 → K2CO3

c) Từ một đơn chất và một hợp chất: Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 +3H2O

Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O

Ở phản ứng a) và c) là phản ứng oxi hóa khử vì có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.

Ở phản ứng b) không phải phản ứng oxi hóa khử vì không có sự thay đổi số oxi hóa.

Xem đáp án và giải thích
Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có đường kính 4 cm thì đường kính của nguyên tử là bao nhiêu? Biết rằng đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 104 lần.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có đường kính 4 cm thì đường kính của nguyên tử là bao nhiêu? Biết rằng đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 104 lần.


Đáp án:

Nếu đường kính hạt nhân là 4cm thì đường kính nguyên tử khoảng:

4.104 cm = 400 m

Xem đáp án và giải thích
0,01 mol este X ( chỉ chứa chức este) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 1M tạo sản phẩm chỉ có 1 rượu và một muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hóa 1,29g este X cần vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M và thu được 1,665g muối.  Tìm công thức Este X 
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

0,01 mol este X ( chỉ chứa chức este) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 1M tạo sản phẩm chỉ có 1 rượu và một muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hóa 1,29g este X cần vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M và thu được 1,665g muối.  Tìm công thức Este X 


Đáp án:

nNaOH = 0,2 mol = 2nx

⇒X là este hai chức; nrượu = nmuối

⇒X là este của rượu hai chức và axit 2 chức

⇒X có dạng R(COO)2R’

nKOH = 0,015

R(COO)2R’ + 2KOH → R(COOK)2 + R’(OH)2

0,0075 ← 0,015 → 0,0075 (mol)

MR(COOK)2 = 1,665: 0,0075 = 222

⇒ R = 56 ( - C4H8 - )

M X = 1,29: 0,0075 = 172 ⇒ R’ = 28 ( -C2H4-)

X là: C4H8(COO)2C2H4

Xem đáp án và giải thích
Hãy chọn những từ hay cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống: a) Các vật liệu polime thường là chất ....(1)...không bay hơi. b) Hầu hết các polime ...(2)...trong nước và các dung môi thông thường. c) Polime là những chất...(3)...do nhiều....(4)....liên kết với nhau. d) Polietilen và poli (vinyl clorua) là loại polime ...(5)....còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime....(6)....
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy chọn những từ hay cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống:

a) Các vật liệu polime thường là chất ....(1)...không bay hơi.

b) Hầu hết các polime ...(2)...trong nước và các dung môi thông thường.

c) Polime là những chất...(3)...do nhiều....(4)....liên kết với nhau.

d) Polietilen và poli (vinyl clorua) là loại polime ...(5)....còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime....(6)....





Đáp án:

(1) rắn; (2) không tan; (3) có phân tử khối rất lớn; (4) mắt xích; (5) tổng hợp; (6) thiên nhiên.

 




Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…