Trung hòa 16,60gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit fomic bằng dung dịch natri hiđroxit thu được 23,20 gam hỗn hợp hai muối. a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng ở dạng phân tử và ion rút gọn. b. Xác định thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp trước và sau phản ứng.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trung hòa 16,60gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit fomic bằng dung dịch natri hiđroxit thu được 23,20 gam hỗn hợp hai muối.

a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng ở dạng phân tử và ion rút gọn.

b. Xác định thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp trước và sau phản ứng.


Đáp án:

a) Gọi số mol của axit axetic và axit fomic lần lượt là x và y (mol)

Phương trình hoá học ở dạng phân tử:

Phương trình hoá học ở dạng ion:

   CH3COOH + OH- → CH3COO- + H2O

   HCOOH + OH- → HCOO- + H2O

b) Theo đề bài ta có hệ phương trình:

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Câu hỏi lý thuyết về phản ứng hiđro hóa chất béo
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là:


Đáp án:
  • Câu A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit

  • Câu B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit

  • Câu C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm

  • Câu D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn

Xem đáp án và giải thích
a) Viết phương tình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng: Na → Na+ ; Cl → Cl- Mg → Mg2+; S → S2- Al → Al3+; O → O2- b) Viết cấu hình electron của các nguyên tử và các ion. Nhận xét về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion được tạo thành.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

a) Viết phương tình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng:

Na → Na+ ; Cl → Cl-

Mg → Mg2+; S → S2-

Al → Al3+; O → O2-

b) Viết cấu hình electron của các nguyên tử và các ion. Nhận xét về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion được tạo thành.


Đáp án:

a) Na → Na+ + 1e; Cl + 1e → Cl-

Mg → Mg2+ + 2e; S + 2e → S2-

Al → Al3+ + 3e; O +2e → O2-

b) Cấu hình electron của các nguyên tử và các ion:

11Na : 1s22s22p63s1; Na+: 1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

 

17Cl : 1s22s22p63s23p5; Cl-: 1s22s22p63s23p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

12Mg: 1s22s22p63s2; Mg2+: 1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

16S : 1s22s22p63s23p4; S2-: 1s22s22p63s23p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

13Al : 1s22s22p63s23p1; Al3+: 1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

8O : 1s22s22p4; O2-: 1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

Xem đáp án và giải thích
Phân tử polime có những dạng mạch nào? Lấy thí dụ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Phân tử polime có những dạng mạch nào? Lấy thí dụ?


Đáp án:

Có 3 dạng cấu trúc cơ bản phân tử polime :

- Dạng mạch không phân nhánh : PE, PVC, polimebutadien, amilozo

- Dạng mạch phân nhánh : amilopectin

- Dạng mạch không gian : cao su lưu hóa

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X được 16,8 lít CO2, 2,8 lít N2 (các thể tích khí được đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Xác định công thức của X?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X được 16,8 lít CO2, 2,8 lít N2 (các thể tích khí được đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Xác định công thức của X?


Đáp án:

Gọi CTPT của amin đơn chức là CxHyN

CxHyN + (x+y/4)O2 → xCO2 + y/2H2O + 1/2N2

nCO2 = 16,8/22,4 = 0,75 mol;

nH2O = 20,25/18 = 1,125 mol;

nN2 = 2,8/22,4 = 0,125 mol

→ namin= 2nN2= 0,25 mol

→ x = nCO2/namin = 0,75/0,25 = 3;

y = 2nH2O/namin= 2.1,125/0,25 = 9

Vậy công thức phân tử của amin cần tìm là: C3H9N

Xem đáp án và giải thích
Hãy tính thể tích của 8g khí oxi ở đktc?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy tính thể tích của 8g khí oxi ở đktc?


Đáp án:

Khối lượng mol của O2 là: MO2 = 16.2 = 32 g/mol

Số mol phân tử O2 là: nO2 = 0,25 mol

Thể tích của 8g khí oxi ở đktc là:

VO2 = nO2 . 22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…