Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE?


Đáp án:

PE là (CH2-CH2)n có M = 420000 = 28n

⇒ n = 15.000 (hệ số polime hóa)

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Viết phương trình hoá học biểu diễn chuyển đổi hoá học sau :
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Viết phương trình hoá học biểu diễn chuyển đổi hoá học sau :

Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe


Đáp án:

(1) 2Fe + 3Cl2 to→ 2FeCl3

(2) FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

(3) 2Fe(OH)3 to→ Fe2O3 + 3H2O

(4) Fe2O3 + 3CO to→ 2Fe + 3CO2

Xem đáp án và giải thích
Axit oleic
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Axit oleic có công thức là:

Đáp án:
  • Câu A. C15H31COOH

  • Câu B. C17H35COOH

  • Câu C. C17H33COOH

  • Câu D. C17H31COOH

Xem đáp án và giải thích
Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (0) nếu không: Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3 Pb(NO3)2 BaCl2 Hãy viết phương trình hóa học ở ô có dấu (x).
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (0) nếu không:

  Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3
Pb(NO3)2        
BaCl2        

Hãy viết phương trình hóa học ở ô có dấu (x).


Đáp án:

Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3
Pb(NO3)2 x x x o
BaCl2 x o x o

Phương trình hóa học của các phản ứng:

Pb(NO3)2 + Na2CO3 → PbCO3 ↓ + 2NaNO3

Pb(NO3)2 + 2KCl → PbCl2 ↓ + 2KNO3

Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 ↓ + 2NaNO3

BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaCl

BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NaCl.

Xem đáp án và giải thích
Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon ở thể khí (điều kiện thường) thì thấy thể tích các khí tạo thành sau phản ứng đúng bằng thể tích các khí tham gia phản ứng (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hãy cho biết hidrocacbon đó có thể nhận các công thức phân tử như thế nào?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon ở thể khí (điều kiện thường) thì thấy thể tích các khí tạo thành sau phản ứng đúng bằng thể tích các khí tham gia phản ứng (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hãy cho biết hidrocacbon đó có thể nhận các công thức phân tử như thế nào?


Đáp án:

Hidrocacbon khí ở điều kiện thường nên 1 ≤ x ≤ 4 và 0 ≤ y ≤ 2x+2

Xét 1 mol CxHy

   CxHy      +        (x + y/4)O2         ---> xCO2    +  y/2H2O

   1                        x + y/4                        x                  y/2

Theo đề ta có: 1 + x + y/4 = x + y/2 => y =4

Công thức phân tử của hidrocacbon có thể là CH4, C2H4, C3H4, C4H4.

                                               

 

 

 

 

 

 

Xem đáp án và giải thích
Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, là đồng phân của nhau. Ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất, tỉ khối hơi của X so với không khí là 3,03. Nếu xà phòng hoá hoàn toàn 22 gam X bằng 250 ml dung dịch KOH 1,25 M (H = 100%) thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 29,75 gam chất rắn khan. Cho lượng chất rắn tác dụng với axit HCl dư thu được hỗn hợp hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Thành phần % về khối lượng các este trong hỗn hợp X?
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, là đồng phân của nhau. Ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất, tỉ khối hơi của X so với không khí là 3,03. Nếu xà phòng hoá hoàn toàn 22 gam X bằng 250 ml dung dịch KOH 1,25 M (H = 100%) thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 29,75 gam chất rắn khan. Cho lượng chất rắn tác dụng với axit HCl dư thu được hỗn hợp hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Thành phần % về khối lượng các este trong hỗn hợp X?


Đáp án:

MX = 88 → C4H8O2

nX = 0,25mol và nKOH = 0,3125 mol → Chất rắn khan gồm RCOOK (0,25mol), KOH dư (0,0625mol)

mrắn = 0,25(R + 83) + 0,0625.56 = 29,75

→ R = 22: CH3- (15) và C2H5- (29)

X gồm CH3COOC2H5 (a) và C2H5COOCH3 (b)

nX = a + b = 0,25

mrắn = 98a + 112b + 0,0625.56 = 29,75

→ a = b = 0,125

→ Mỗi chất 50%.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…