Những nguyên tố halogen thuộc nhóm nào?
Những nguyên tố halogen thuộc nhóm VIIA
Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là:
Câu A. natri hidroxit, amoni clorua, metylamin
Câu B. amoniac, natri hidroxit, anilin
Câu C. ammoniac, metylamin, anilin
Câu D. metylamin, amoniac, natri axetat
Este etyl fomat có công thức là
Câu A. HCOOC2H5
Câu B. HCOOCH3
Câu C. HCOOCH =CH2
Câu D. CH3COOCH3
Dẫn 3,36 lít khí hỗn hợp A gồm propin và eilen đi vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy còn 0,840 lít khí thoát ra và có m gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở đktc
a. Tính phần trăm thể tích etilen trong A
b. Tính m
a. Khi dẫn hỗn hợp A đi qua dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì propin sẽ tác dụng hết với AgNO3/NH3, etilen không tác dụng.
Vậy 0,840 lít khí thoát ra là etilen.
%VC2H4 = 0,84/3,36 . 100% = 25%
b. Thể tích proprin là: 3,36 - 0,84 = 2,52 (l)
nC3H4 = 2,52/22,4 = 0,1125(mol)
⇒ m = 0,1125. 147 = 16,5375 (g)
Cho a mol Mg vào dung dịch có chứa 0,01 mol CuSO4 và 0,01 mol FeSO4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A có 2 muối. Vậy a có giá trị trong khoảng nào?
Vì sau phản ứng thu được dung dịch có 2 muối nên hai muối là MgSO4 và FeSO4
Vì trong dung dịch còn FeSO4 nên suy ra Mg đã phản ứng hoàn toàn.
Xét 2 phản ứng:
Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe
Phản ứng 1 đã xảy ra hoàn toàn ( do đã hết muối CuSO4 trong dung dịch)
Phản ứng 2 có thể chưa xảy ra hoặc FeSO4 mới chỉ phản ứng một phần ( vẫn còn FeSO4 trong dung dịch)
Vậy tổng số mol Mg phải nằm trong khoảng 0,01 ≤ a ≤ 0,02
Thêm 3 gam MnO2 vào 197gam hỗn hợp muối KClvà KClO3. Trộn kĩ và đun nóng hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 152gam. Hãy xác định thành phần phần trăm khối lượng của hỗn hợp muối đã dùng.
Áp dụng định luật BTKL ta có:
Khối lượng oxi thoát ra: 197 + 3 - 152 = 48 (gam) => nO2=48/32=1,5 (mol)
2KClO3 ---t0---> 2KCl +3O2
Từ (1) =>nKClO2 = 2/3.1,5=1(mol)
Khối lượng KClO3 trong hỗn hợp đầu: 1.122,5 = 122,5 (gam)
Khối lượng KCl trong hỗn hợp đầu: 197 - 122,5 = 74,5 (gam)
%mKClO3 = (122,5 : 197).100% = 62,2%
=> %mKCl = 37,8%
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.