Một hợp kim có chứa 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al. Cho hợp kim vào 200ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 sau khi phản ứng kết thúc được dung dịch Y và 8,12 gam chất rắn Z gồm 3 kim loại. Cho chất rắn Z tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H2 (ở đktc). Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Một hợp kim có chứa 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al. Cho hợp kim vào 200ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 sau khi phản ứng kết thúc được dung dịch Y và 8,12 gam chất rắn Z gồm 3 kim loại. Cho chất rắn Z tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H2 (ở đktc). Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là?


Đáp án:

Z gồm 3 kim loại Ag, Cu và Fe dư

Đặt số mol Ag, Cu và Fe trong Z lần lượt là a, b, c

mhỗn hợp = 108a + 64b + 56c = 8,12 (1)

khi cho Z tác dụng với HCl, chỉ có Fe phản ứng tạo khí

Fe + HCl → FeCl2 + H2

nFe = nH2 = 0,03 mol, hay c = 0,03 mol (2)

xét phản ứng của 2,8 gam Fe ( 0,05 mol) và 0,81 gam Al ( 0,03 mol) với dung dịch X.

Sau phản ứng này Fe còn dư ( 0,03 mol) nên toàn bộ Al đã phửn ứng hết.

QT nhường e: Al --> Al3+ 3e

                      0,03             0,09

                        Fe  --> Fe2+ + 2e

                         0,02                0,04

QT nhận e:       Ag+ + 1e  --> Ag

                        a          a          a

                         Cu2+ + 2e   --> Cu

                             b         b

Bảo toàn e: a + 2b = 0,13 (3)

Từ (1), (2) và (3), suy ra: a = 0,03 mol; b = 0,05 mol; c = 0,03 mol

CM(AgNO3) = 0,15M

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Polime
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cặp chất nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp ?

Đáp án:
  • Câu A. poli(metylmetacrylat) và amilozơ.

  • Câu B. tơ visco và tơ olon.

  • Câu C. tơ xenlulozơ axetat và tơ lapsan.

  • Câu D. poli(vinylclorua) và tơ nilon-6,6.

Xem đáp án và giải thích
 Tính số gam KMnO4 cần phân hủy để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) 
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Tính số gam KMnO4 cần phân hủy để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) 


Đáp án:

nO2 =0,1 mol

2KMnO4 --t0--> K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑

0,2 ← 0,1 (mol)

mKMnO4 = 0,2.158 = 31,6 g

Xem đáp án và giải thích
Hãy phân biệt các khái niệm sau và cho ví dụ minh hoạ: a. Polime thiên nhiên, polime tổng hợp và polime bán tổng hợp. b. Polime có cấu trúc điều hòa và cấu trúc không điều hoà. c. Polime mạch phân nhánh và polime mạng không gian.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy phân biệt các khái niệm sau và cho ví dụ minh hoạ:

a. Polime thiên nhiên, polime tổng hợp và polime bán tổng hợp. 
b. Polime có cấu trúc điều hòa và cấu trúc không điều hoà.

c. Polime mạch phân nhánh và polime mạng không gian.


Đáp án:

a. Polime thiên nhiên là polime có nguồn gốc thiên nhiên như xenlulozơ, cao su, tinh bột. vv...

Polime tổng hợp là polime do con người tổng hợp nên như polietilen, cao su buna, nilon-6,6, vv...

Polime bán tổng hợp (nhân tạo) là polime do chế biến một phần polime thiên nhiên như tơ visco, tơ axetat, vv...

b. Polime có cấu trúc điều hòa là loại polime có các mắt xích nối với nhau theo một trật tự nhất định.

Polime cấu trúc không điều hòa là loại polime có các mắt xích nối với nhau không theo một trật tự nhất định.

c. Polime mạch phân nhánh là loại polime có các mắt xích nối với nhau theo dạng phân nhánh như amilopectin, glicogen, vv...

Polime mạng không gian là loại polime có các mắt xích nối với nhau theo dạng mạng không gian. Thí dụ cao su lưu hóa, nhựa-bakelít, vv...

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về điện phân nóng chảy NaCl
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ?


Đáp án:
  • Câu A. sự khử ion Na+

  • Câu B. sự khử ion Cl-

  • Câu C. sự oxi hóa ion Cl-

  • Câu D. sự oxi hóa ion Na+

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng của Glucose
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là :

Đáp án:
  • Câu A. 7,20.

  • Câu B. 2,16.

  • Câu C. 10,8.

  • Câu D. 21,6.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…