Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối: a/ Cu và O b/ S (VI) và O c/ K và (SO4) d/ Ba và (PO4) e/ Fe (III) và Cl f/ Al và (NO3) g/ P (V) và O h/ Zn và (OH) k/ Mg và (SO4)
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối:

a/ Cu và O

b/ S (VI) và O

c/ K và (SO4)

d/ Ba và (PO4)

e/ Fe (III) và Cl

f/ Al và (NO3)

g/ P (V) và O

h/ Zn và (OH)

k/ Mg và (SO4)


Đáp án:

a/ CuO

d/ Ba3(PO4)2

g/ P2O5

l/ FeSO3

b/ SO3

e/ FeCl3

h/ Zn(OH)2

m/ CaCO3

c/ K2SO4

f/ Al(NO3)3

k/ MgSO4

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Kim loại, phi kim, rất hoạt động, phi kim rất hoạt động, hợp chất. Khí oxi là một đơn chất ..……….. Oxi có thể phản ứng với nhiều ……………., ……………, ……………..
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:

Kim loại, phi kim, rất hoạt động, phi kim rất hoạt động, hợp chất.

Khí oxi là một đơn chất ..……….. Oxi có thể phản ứng với nhiều ……………., ……………, ……………..


Đáp án:

Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động. Oxi có thể phản ứng với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất.

Xem đáp án và giải thích
Cho lượng khí amoniac đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A và một hỗn hợp khí. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. 1. Viết phương trình hoá học của các phản ứng. 2. Tính thể tích khí nitơ (đktc) được tạo thành sau phản ứng
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho lượng khí amoniac đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A và một hỗn hợp khí. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M.

1. Viết phương trình hoá học của các phản ứng.

2. Tính thể tích khí nitơ (đktc) được tạo thành sau phản ứng





Đáp án:

1. Phương trình hoá học của các phản ứng :

2NH3 + 3CuO --> N2 + 3Cu + 3H2O

Chất rắn A thu được sau phản ứng gồm Cu và CuO còn dư. Chỉ có CuO phản ứng với dung dịch HCl :

CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O (2)

2. Số mol HCl phản ứng với CuO : nHCl = 0,02.1 = 0,02 (mol).

Theo (2), số mol CuO dư : nCuO = số mol HCl =  = 0,01 (mol).

Số mol CuO tham gia phản ứng (1) = số mol CuO ban đầu - số mol CuO dư = 0,01 = 0,03 (mol).

Theo (1), số mol NH3 = số mol CuO = .0,03 = 0,02 (mol) và số mol N2 = số mol CuO = .0,03 = 0,01 (mol).

Thể tích khí nitơ tạo thành : 0,01.22,4 = 0,224 (lít) hay 224 ml.




Xem đáp án và giải thích
Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) sinh ra 25,4 gam muối sắt(II) clorua và 0,4 gam khí hiđro.Tính khối lượng axit đã phản ứng
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) sinh ra 25,4 gam muối sắt(II) clorua và 0,4 gam khí hiđro.Tính khối lượng axit đã phản ứng



Đáp án:

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có có được:

Tổng khối lượng chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng của sản phẩm

=> Khối lượng sắt + khối lượng dung dịch HCl = Khối lượng muối sắt (II) clorua + khối lượng khí H2

=> 11,2 + khối lượng dung dịch HCl = 25,4 + 0,4

=> Khối lượng dung dịch HCl = 25,4 + 0,4 - 11,2 = 14,6 gam




Xem đáp án và giải thích
Dạng bài đếm số phản ứng thu được chất rắn
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :


Đáp án:
  • Câu A. 2

  • Câu B. 3

  • Câu C. 1

  • Câu D. 4

Xem đáp án và giải thích
Viết công thức electron và công thức cấu tạo các phân tử sau: Cl2, CH4, C2H2, C2H4, NH3.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết công thức electron và công thức cấu tạo các phân tử sau: Cl2, CH4, C2H2, C2H4, NH3.


Đáp án:

Công thức electron và công thức cấu tạo các phân tử sau:

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…