Đốt cháy hoàn toàn 13 gam Zn trong khí oxi thu được ZnO. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính khối lượng ZnO thu được?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn 13 gam Zn trong khí oxi thu được ZnO.

a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.

b) Tính khối lượng ZnO thu được?


Đáp án:

a) Phương trình hóa học: 2Zn + O2 --t0--> 2ZnO (1)

b) Số mol Zn tham gia phản ứng là: nZn =0,2 mol

Theo phương trình (1) ta có:

2 mol Zn tham gia phản ứng thu được 2 mol ZnO

Vậy 0,2 mol Zn tham gia phản ứng thu được 0,2 mol ZnO

Khối lượng ZnO thu được là: mZnO = nZnO. MZnO = 0,2.(65+16) = 16,2 gam.

 

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Tìm m?
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Tìm m?


Đáp án:

nH2 = 0,15 mol ; nAl(OH)3 = 0,5 mol

    - Hỗn hợp rắn X gồm: Fe, Al2O3 (x mol) và Al dư (y mol)

    PTHH:

    2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2

    Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]

    CO2 + Na[Al(OH)4] → Al(OH)3 + NaHCO3

    nH2 = 0,15 mol → y = 0,1 mol

    Áp dụng ĐLBT nguyên tố với Al: 2x + y = 0,5 → x = 0,2 mol

    Áp dụng ĐLBT nguyên tố với O: nO(Fe3O4) = nO(Al2O3) = 0,2.3 = 0,6 mol

 → nFe3O4 = 0,15mol

    Áp dụng nguyên tố với Fe: n =Fe = 3nFe3O4 = 3.0,15 = 0,45 mol

    Áp dụng khối lượng: m = 0,45.56 + 0,2.102 + 0,1.27 = 48,3 gam

Xem đáp án và giải thích
Viết công thức hóa học các muối sau đây: a) Canxi clorua; b) Kali clorua; c) Bạc nitrat d) Kali sunfat; e) Magie nitrat ; f) Canxi sunfat.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết công thức hóa học các muối sau đây:

   a) Canxi clorua;    b) Kali clorua;    c) Bạc nitrat

   d) Kali sunfat;    e) Magie nitrat ;    f) Canxi sunfat.


Đáp án:

  a) CaCl2    b) KCl    c) AgNO3

   d) K2SO4    d) Mg(NO3)2    e) CaSO4

Xem đáp án và giải thích
Dung dịch chưa bão hòa là gì?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Dung dịch chưa bão hòa là gì?


Đáp án:

Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.

Xem đáp án và giải thích
Hãy điền những từ thích hợp vào các chỗ trống: a) Axit axetic là chất ... không màu, vị ... tan ... trong nước. b) Axit axetic là nguyên liệu để điều chế ... c) Giấm ăn là dung dịch ... từ 2 đến 5% d) Bằng cách ... butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu được ...
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Hãy điền những từ thích hợp vào các chỗ trống:  

a) Axit axetic là chất ... không màu, vị ... tan ... trong nước.  

b) Axit axetic là nguyên liệu để điều chế ...    

c) Giấm ăn là dung dịch ... từ 2 đến 5%  

d) Bằng cách ... butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu được ...


Đáp án:

a) Axit axetic là chất lỏng không màu, vị chua tan vô hạn trong nước.

b) Axit axetic là nguyên liệu để điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, chất dẻo, tơ nhân tạo.

c) Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2 đến 5%
 
d) Bằng cách oxi hóa butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu được axit axteic.

Xem đáp án và giải thích
Trong những chất sau đây, những chất nào là oxit, bazơ, axit, muối : CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Mn(OH)2, SO2 ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trong những chất sau đây, những chất nào là oxit, bazơ, axit, muối : CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Mn(OH)2, SO2 ?


Đáp án:

  Oxit: CaO, MnO2, SO2 .

   Axit: H2SO4, HCl

   Bazo: Fe(OH)2, LiOH, Mn(OH)2

   Muối: FeSO4, CaSO4, CuCl2

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…