Độ âm điện đặc trưng cho khả năng
Câu A. hút electron của nguyên tử trong phân tử. Đáp án đúng
Câu B. nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
Câu C. tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
Câu D. nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
Độ âm điện đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
Viết phương trình phản ứng hoá học của phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
(polibutađien hay còn gọi là cao su buna)
Phương trình phản ứng:
2CH4 -làm lạnh nhanh, 1500oC→ C2H2
2C2H2 -NH4Cl, CuCl2→ CH ≡ C - CH = CH2
CH ≡ C - CH = CH2 + H2 -Pb, to→ CH2 = CH - CH = CH2
nCH2 = CH - CH = CH2 -to, P, Na→ (CH2 - CH = CH - CH2)n (Cao su buna)
Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc). Tính số mol axit đã phản ứng.
4HNO3 + 3e → NO + 3NO3- + 2H2O
⇒ nHNO3 = 4nNO = 1,2 mol
Câu A. poli (vinyl clorua)
Câu B. poli (metyl metacrylat)
Câu C. polietilen
Câu D. poliacrilonitrin
Nhiệt phân 12,25 g KClO3 thu được khí oxi. Tính thể tích của khí thu được ở đktc
nKClO3 =0,1 mol
2KClO3 --t0--> 2KCl + 3O2↑
0,1 → 0,15 (mol)
Vậy VO2 = 0,15.22,4 = 3,36 lít
Điện phân một dung dịch AgNO3 trong thời gian 15 phút với cường độ dòng điện là 5 ampe. Để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân, cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M.
a. Viết phương trình điện phân và phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng Ag thu được ở catot.
c. Tính khối lượng AgNO3 có trong dung dịch ban đầu.
a. Sơ đồ điện phân và các phương trình hóa học đã xảy ra :
Sơ đồ:
Catot (-) <------ Cu(NO3)2 dd-------> Anot (+)
Ag+, H2O NO3-, H2O
Ag+ + e --> Ag 2H2O ---> O2 + 4H+ + 4e
4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 (đpdd)
AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3
b.
mAg = [108.5.15.60]/965000 = 5,04 g
c. nNaCl = 0,025.0,4 = 0,01 mol
=> nAg = 5,04/108
Theo (1): nAgNO3 = nAg ≈ 0,0466
Theo (2): nAgNO3 = nNaCl = 0,01
⇒ nAgNO3 ban đầu ≈ 0,0566
⇒ Khối lượng AgNO3 ban đầu : 0,0566.170 ≈ 9,62 gam.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.