Đi từ 150 gam tinh bột sẽ điều chế được bao nhiêu ml ancol etylic 46o bằng phương pháp lên men ancol? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 81% và d = 0,8 g/ml.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đi từ 150 gam tinh bột sẽ điều chế được bao nhiêu ml ancol etylic 46o bằng phương pháp lên men ancol? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 81% và d = 0,8 g/ml.


Đáp án:

C6H10O5 + H2O -(lên men rượu)→ C6H12O6 (1)

C6H12O6 -(lên men rượu)→ 2C2H5OH + 2CO2 (2)

Khối lượng tinh bột tham gia phản ứng là: 150. 81% = 121,5 gam.

nC6H10O5 = nC6H12O6 = 1/2 nC2H5OH ⇒ nC2H5OH = 2nC6H10O5 = (2.121,5)/162 = 1,5 mol.

Thể tích ancol nguyên chất là :

VC2H5OH nguyên chất = (1,5.46)/0,8 = 86,25 ml ⇒ VC2H5OH 46o = 86,25/22,4 = 187,5 ml

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Xác định trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Tiến hành bốn thí nghiệm sau :

- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3

- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá học là:


Đáp án:
  • Câu A. 2

  • Câu B. 1

  • Câu C. 4

  • Câu D. 3

Xem đáp án và giải thích
Độ điện li là gì? Thế nào là chất điện li mạnh, chất điện li yếu ? Lấy một số thí dụ chất điện li mạnh, chất điện li yếu và viết phương trình điện li của chúng.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Độ điện li là gì? Thế nào là chất điện li mạnh, chất điện li yếu ? Lấy một số thí dụ chất điện li mạnh, chất điện li yếu và viết phương trình điện li của chúng.


Đáp án:

* Độ điện li : Độ điện li của một chất là tỉ số phân tử chất tan đã điện li và số phân tử chất tan ban đầu.

* Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion.

     + Chất điện li mạnh có α = 1 hoặc α% = 100%, gồm có :

- Các axit mạnh : HCl, HBr, HI, HNO3, HClO4, H2SO4,…

HCl → H+ + Cl-;

HNO3 → H+ + NO3-

- Các bazơ mạnh: KOH, NaOH, Ba(OH)2,…

NaOH → Na+ + OH-

Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-

- Các muối tan: NaCl, K2SO4, Ba(NO3)2,…

K2SO4 → 2K+ + SO42-;

Ba(NO3)2→ Ba2+ + 2NO3-

* Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hòa tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.

     + Chất điện li yếu có α < 1 hoặc α% < 100%, gồm có:

- Các axit yếu: HF, H2CO3, H2SO3, H2S, H3PO4, CH3COOH,…

CH3COOH ↔ CH3COO- + H+

- Các bazơ yếu: NH3, Al(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2,…

Zn(OH)2 ↔ Zn2+ + 2OH-

Xem đáp án và giải thích
Cho 18,6 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 (dư), thu được 21,4 gam kết tủa. Tìm công thức cấu tạo thu gọn của ankylamin 
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 18,6 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 (dư), thu được 21,4 gam kết tủa. Tìm công thức cấu tạo thu gọn của ankylamin 


Đáp án:

Gọi ankylamin là RNH2

3RNH2 + 3H2O + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3RNH3Cl

⇒ nFe(OH)3 = 0,2 mol ⇒ nRNH2 = 0,6 mol ⇒ MRNH2 = 18,6/0,6 = 31 (CH3NH2)

Xem đáp án và giải thích
Chất tác dụng acid acetic
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các chất sau: KHCO3, NaClO, CH3OH, Mg, Cu(OH)2, dung dịch Br2, CaCO3, C2H2. Số chất phản ứng axit axetic là:

Đáp án:
  • Câu A. 6

  • Câu B. 7

  • Câu C. 5

  • Câu D. 8

Xem đáp án và giải thích
Chọn câu đúng trong các câu sau: a) Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom. b) Etilen, axetilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom. c) Metan, etilen, benzen đều không làm mất màu dung dịch brom. d) Etilen, axetilen, benzen đều không làm mất màu dung dịch brom. e) Axetilen, etilen đều làm mất màu dung dịch brom.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Chọn câu đúng trong các câu sau:

a) Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.

b) Etilen, axetilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom.

c) Metan, etilen, benzen đều không làm mất màu dung dịch brom.

d) Etilen, axetilen, benzen đều không làm mất màu dung dịch brom.

e) Axetilen, etilen đều làm mất màu dung dịch brom.


Đáp án:

e) Axetilen, etilen đều làm mất màu dung dịch brom.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…