Có những oxit sau: Fe2O3, CaO, Al2O3, CuO, SO2, SO3, CO. Những oxit nào tác dụng với: a) H2O b) Dd H2SO4 Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có những oxit sau: Fe2O3, CaO, Al2O3, CuO, SO2, SO3, CO. Những oxit nào tác dụng với:

a) H2O        b) Dd H2SO4

Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra?


Đáp án:

a) Những oxit tác dụng với nước gồm: CaO, SO2, SO3, CO2

CaO + H2O → Ca(OH)2

SO2 + H2O → H2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

b) Những oxit tác dụng với dd H2SO4 là: CaO, Fe2O3, Al2O3, CuO

CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt trong b gam dung dịch H2SO4 9,8% (lượng vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,76 gam hỗn hợp hai muối khan. Mặt khác nếu hòa tan hết a gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được duy nhất 58 gam muối Fe (III).
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt trong b gam dung dịch H2SO4 9,8% (lượng vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,76 gam hỗn hợp hai muối khan. Mặt khác nếu hòa tan hết a gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được duy nhất 58 gam muối Fe (III). Tìm b?


Đáp án:

 nFe = 2. 58/400 = 0,29 mol

    nFeSO4 = x , n = yFe2(SO4)3

    → mdd = 152 x + 400y = 51,76

    nFe = nFeSO4 + 2. nFe2(SO4)3 = x + 2y = 0,29

    → x = 0,13 mol , y = 0,08 mol

    BT S: nH2SO4 = nFeSO4 + 3Fe2(SO4)3 = 0,13 + 3.0,08 = 0,37

    → b = 0,37.98/9,8% = 370g

Xem đáp án và giải thích
Cho m gam bột Fe vào lượng dư dung dịch HNO3, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO có tỉ khối đối với O2 bằng 1,3125.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho m gam bột Fe vào lượng dư dung dịch HNO3, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO có tỉ khối đối với O2 bằng 1,3125. Tìm m?


Đáp án:

nX = 0,4 mol; MX = 1,3125.32 = 42

X: NO2 (x mol); NO (y mol)

⇒ x + y = 0,4; 46x + 30y = 0,4.42

⇒ x = 0,3; y = 0,1

Bảo toàn electron:

3nFe = nNO2 + nNO = 0,3 + 3.0,1 ⇒ nFe = 0,2 ⇒ m = 11,2 gam

Xem đáp án và giải thích
Cho các dung dịch: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử nào có thể phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho các dung dịch: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử nào có thể phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?


Đáp án:

PTHH:

2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu (xanh lam) + 2H2O

2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu (xanh lam) + 2H2O

C5H11O5CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH --t0--> C5H11O5COONa + Cu2O↓ (đỏ gạch) + 3H2O

HCHO + 4Cu(OH)2 + 2NaOH → Na2CO3 + 2Cu2O↓ (đỏ - gạch) + 6H2O

Xem đáp án và giải thích
Trong tự nhiên các nguyên tố magie và canxi có trong quặng đôlômit: CaCO3.MgCO3. Từ quặng này hãy trình bày phương pháp điều chế : a. Hai chất riêng biệt là CaCO3và MgCO3. b. Hai kim loại riêng biệt là Ca và Mg. Viết các phương trình hóa học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trong tự nhiên các nguyên tố magie và canxi có trong quặng đôlômit: CaCO3.MgCO3. Từ quặng này hãy trình bày phương pháp điều chế :

a. Hai chất riêng biệt là CaCO3và MgCO3.

b. Hai kim loại riêng biệt là Ca và Mg.

Viết các phương trình hóa học.


Đáp án:

a)

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + 2H2O

MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + 2H2O

MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaCl

- Lọc tách phần không tan thì dung dịch còn chứa các ion Ca2+, Cl-, Na+, OH- thêm Na2CO3 vào dung dịch ta thu CaCO3 kết tủa.

Ca2+ + CO32- → CaCO3

Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O

MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 + 2NaCl

b)

Làm tương tự như phần a để tách riêng 2 muối. Sau đó điện phân nóng chảy các dung dịch muối

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + 2H2O

CaCl2 --đpnc--> Ca  + Cl2

MgCl2    --đpnc--> Mg + Cl2

Xem đáp án và giải thích
Bài tập xác định đồng phân của ankin
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8


Đáp án:
  • Câu A. 2

  • Câu B. 3

  • Câu C. 1

  • Câu D. 4

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…