Có năm lọ không dán nhãn đựng riêng từng dung dịch của các chất sau đây : Al(NO3)3, , AgNO3, FeCl3, KOH. Không được dùng thêm thuốc thử nào khác, hãy nêu cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết phương trình hoá học của các phản ứng đã được dùng để nhận biết.
Nhận biết được dung dịch FeCl3 do có màu vàng, các dung dịch còn lại đều không màu.
- Nhỏ dung dịch FeCl3 vào từng dung dịch trong ống nghiêm riêng. Nhận ra được dung dịch AgNO3 do xuất hiện kết tủa trắng AgCl và nhận ra được dung dịch KOH do tạo thành kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ :
FeCl3 + 3AgNO3 3AgCl + Fe(NO3)3
FeCl3 + 3KOH Fe(OH)3 + 3KCl
- Nhỏ từ từ dung dịch KOH vừa nhận biết được cho đến dư vào từng dung dịch còn lại là Al(NO3)3 và :
Ở dung dịch nào xuất hiện kết tủa keo màu trắng, sau đó kết tủa keo tan khi thêm dung dịch KOH, dung dịch đó là Al(NO3)3 :
Al(NO3)3 + 3KOH Al(OH)3 + 3KNO3
Al(OH)3 + KOH KAlO2(dd) + 2H2O
Ở dung dịch nào có khí mùi khai bay ra khi đun nóng nhẹ, dung dịch đó là :
Tơ nào dưới đây là tơ nhân tạo?
Câu A. Tơ nitron
Câu B. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu C. Tơ tằm.
Câu D. Tơ capron.
Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức :
Câu A. cacboxyl và hidroxyl
Câu B. hidroxyl và amino
Câu C. cacboxyl và amino
Câu D. cacbonyl và amino
Có ba cốc đựng lần lượt: nước mưa, nước có tính cứng tạm thời, nước có tính cứng vĩnh cửu. Hãy nhận biết nước đựng trong mỗi cốc bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình phản ứng.
Đun nóng 3 cốc , cốc có kết tủa xuất hiện là cốc có chứa nước cứng tạm thời
Ca(HCO3)2 to → CO2 + CaCO3 + H2O
Mg(HCO3)2 to → CO2 + MgCO3 + H2O
Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào hai mẫu nước còn lại, cốc có kết tủa xuất hiện là cốc nước cứng vĩnh cửu, còn lại là nước mưa (nước mềm)
CO32- + Mg2+ → MgCO3 ↓
CO32- + Ca2+ → CaCO3 ↓
Cho phản ứng hóa hợp: CaO + H2O → Ca(OH)2. Tính số mol của canxi hiđroxit biết khối lượng của CaO là 5,6 g
nCaO = 0,1 mol
CaO + H2O → Ca(OH)2
0,1 → 0,1 (mol)
Khi nghiên cứu về protein, các nhà bác học đã chứng minh được rằng: Phân tử protein được hình thành bởi các chuỗi polipeptit. Hãy trình bày vắn tắt phương pháp thực nghiệm để chứng minh.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.