Cho các đặc điểm, tính chất: (1) chất rắn kết tình, không màu, (2) vị ngọt, dễ tan trong nước, (3) có phản ứng tráng bạc, (4) có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam, (5) đốt cháy hoàn toàn bằng O2, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Số đặc điểm, tính chất đúng với cả glucozơ, fructozơ và saccarozơ là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho các đặc điểm, tính chất: (1) chất rắn kết tình, không màu, (2) vị ngọt, dễ tan trong nước, (3) có phản ứng tráng bạc, (4) có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam, (5) đốt cháy hoàn toàn bằng O2, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Số đặc điểm, tính chất đúng với cả glucozơ, fructozơ và saccarozơ là


Đáp án:

Các đặc điểm, tính chất đúng với cả glucozơ, fructozơ và saccarozơ là: (1) chất rắn kết tình, không màu, (2) vị ngọt, dễ tan trong nước, (4) có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Chất A có CTPT là C11H20O4. A tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propanol-2. Hãy viết CTCT của A.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Chất A có CTPT là C11H20O4. A tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propanol-2. Hãy viết CTCT của A.


Đáp án:

A: C11H20O4 + NaOH muối + C2H5OH + CH3-CHOH-CH3

⇒ A là este tạo nên từ axit no 2 chức và 2 ancol trên

⇒ CTCT của A là: C2H5OOC-CH2-CH2-CH2-CH2-COO-CH-(CH3)2

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm glucozơ, anđehit fomic và axit axetic cần 2,24 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm glucozơ, anđehit fomic và axit axetic cần 2,24 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là


Đáp án:

nO2 = 0,1 mol

Hỗn hợp A gồm glucozo C6H12O6 <⇒ (CH2O)2

Do đó ta quy đổi hỗn hợp A là CH2O

Phản ứng cháy:  CH2O + O2 -> CO2 + H2O

                               0,1      0,1     0,1

Khối lượng bình tăng bằng khối lượng của sản phẩm cháy (CO2, H2O)

m = mCO2 + mH2O = 0,1.44 + 0,1.18 = 6,2 gam

Xem đáp án và giải thích
Vì sao benzyl amin (C6H5CH2NH2) tan vô hạn trong nước và làm xanh quỳ tím còn anilin (C6H5NH2) thì tan kém (3,4 gam trong 100 gam nước) và không làm đổi màu quỳ tím?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Vì sao benzyl amin (C6H5CH2NH2) tan vô hạn trong nước và làm xanh quỳ tím còn anilin (C6H5NH2) thì tan kém (3,4 gam trong 100 gam nước) và không làm đổi màu quỳ tím?


Đáp án:

Gốc C6H5- có tương tác hút electron mạnh làm giảm mật độ electron của nguyên tử N nên làm tính bazo của anilin giảm gần như không có tính bazo đồng thời làm giảm độ tan của anilin trong nước.

- Nhóm C6H5-CH2-

- Do nhóm NH2 không đính trực tiếp vào vòng benzen nên mật độ electron trên nguyên tử Nito của phân tử C6H5CH2NHlớn hơn tính bazơ không bị giảm đi do đó nó tan tốt trong nước và làm quỳ tím hóa xanh.

Xem đáp án và giải thích
Từ glucozo, có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây : Glucozơ → ancoi etylic → buta-1,3-dien → cao Su Buna. Biết hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao Su thì khối lượng glucozơ cần dùng là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Từ glucozo, có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây :

Glucozơ → ancoi etylic → buta-1,3-dien → cao Su Buna.

Biết hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao Su thì khối lượng glucozơ cần dùng là

Đáp án:

C6H12O6 → 2C2H5OH → C4H6 → Cao su

Pt: 180 kg -H = 100%→ 54Kg

Thực tế: mGlu = 32,4. (180/54): 0,75% = 144kg ←H = 75%- 32,4Kg

Xem đáp án và giải thích
Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, phản ứng nào xảy ra ở catot (cực âm)?
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, phản ứng nào xảy ra ở catot (cực âm)?


Đáp án:
  • Câu A. Mg → Mg2+ + 2e

  • Câu B. Mg2+ + 2e → Mg

  • Câu C. 2Cl- →Cl2 + 2e

  • Câu D. Cl2 + 2e → 2Cl-

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…