Cho các chất sau: CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Al(OH)3, SO2. Có bao nhiêu hợp chất là muối?
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit ⇒ Các muối là: FeSO4, CaSO4, CuCl2
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố (xem bảng 1 trang 42).
a. PTK của hợp chất nặng hơn phân tử hidro 31 lần
Phân tử khối của phân tử hidro là 1.2 = 2 đvC
⇒ Phân tử khối của hợp chất là: 2.31 = 62 đvC
b. PTK hợp chất = 2.NTK X + 1.NTK O = 62 đvC
⇒ 2.NTK X + 16 = 62 đvC
NTK X = (62-16)/2 = 23 đvC
Vậy nguyên tử khối của X là 23. Nguyên tố X là natri (Na)
Viết Phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau đây:
a) Ca3(PO4)2 + 3SiO4 + 5C ----12000C----> 3CaSiO3 + 2P + 5CO
b) 4P+5O2 → 2P2O5
c) P2O5 +3H2O → 2H3PO4
d) H3PO4 +3NH3 → (NH4)3PO4
e) 2(NH4)3PO4 +3H2SO4 → 3(NH3)2SO4 +2H3PO4
f) 3Ca(OH)3 +2H3PO4 → Ca3(PO4)2 +6H2O
Trong tự nhiên, oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O. Có bao nhiêu loại phân tử O2?
Trong tự nhiên, oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O. Có 6 loại phân tử O2 đó là:
phân tử oxi là: 16O- 16O, 16O- 17O, 16O- 18O, 17O- 17O, 17O- 18O, 18O- 18O
Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 và Cl2 chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là
Câu A. dung dịch BaCl2.
Câu B. quì tím ẩm.
Câu C. dd Ca(OH)2.
Câu D. dung dịch HCl
Hấp thụ 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Chất tan trong X là
nSO2 = 2,24/22,4 = 0,1 mol; nNaOH = 1.0,3 = 0,3 mol
nNaOH/nSO2 = 0,3/0,1 = 3 ⇒ Tạo Na2SO3, NaOH dư
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.